Có 2 kết quả:
宮庭 cung đình • 宮廷 cung đình
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ vua ở và làm việc triều chính. § Cũng như “cung điện” 宮殿. ◇Thất quốc Xuân Thu bình thoại 七國春秋平話: “Cung đình hóa vi hoang thảo địa, Lục thị tam nhai kim dã doanh” 宮庭化為荒草地, 六市三街今野營 (Quyển thượng) Cung đình hóa thành đất cỏ hoang, Sáu chợ ba đường lớn bây giờ cánh đồng cũng chiếm đóng cả.
2. Phiếm chỉ phòng ốc. Tỉ dụ phạm vi. ◇Tuân Tử 荀子: “Thị quân tử chi sở dĩ sính chí ý ư đàn vũ, cung đình dã” 是君子之所以騁志意於壇宇, 宮庭也 (Nho hiệu 儒效).
2. Phiếm chỉ phòng ốc. Tỉ dụ phạm vi. ◇Tuân Tử 荀子: “Thị quân tử chi sở dĩ sính chí ý ư đàn vũ, cung đình dã” 是君子之所以騁志意於壇宇, 宮庭也 (Nho hiệu 儒效).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Cung điện 宮殿.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0